Nhạc Hoa
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Những động từ dễ gây nhầm lẫn

2 posters

Go down

Những động từ dễ gây nhầm lẫn Empty Những động từ dễ gây nhầm lẫn

Bài gửi  hattieu 20th June 2011, 12:48 pm

Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm.

Nội động từ (Intransitive verbs)

Nguyên thể Quá khứ (P1) Quá khứ phân từ (P2) Verb-ing
rise rose risen rising
lie lay lain lying
sit sat sat sitting

Ngoại động từ (Transitive verbs)

Nguyên thể Quá khứ (P1) Quá khứ phân từ (P2) Verb-ing
raise raised raised raising
lay laid laid laying
set set set setting


To rise : Dâng lên, tự nâng lên, tự tăng lên.
The sun rises early in the summer.
Prices have risen more than 10% this year.
He rose early so that he could play golf before the others.
When oil and water mix, oil rises to the top.

To raise smt/sb: Nâng ai, cái gì lên.
The students raise their hands in class.
OPEC countries have raised the price of oil.

To lie: Nằm, ở, tại.
To lie in: ở tại
To lie down: nằm xuống.
To lie on: nằm trên.
The university lies in the western section of town.
Don't disturb Mary, she has laid down for a rest.

* Lưu ý: Cần phân biệt động từ này với to lie (nói dối) trong mẫu câu to lie to sb about smt (nói dối ai về cái gì):
He is lying to you about the test.

To lay smt: đặt, để cái gì vào vị trí nào đó
To lay smt on: đặt trên
To lay smt in: đặt vào
To lay smt down: đặt xuống.
Don't lay your clothes on the bed.
The enemy soldiers laid down their weapons and surrendered.

* Lưu ý: Thời hiện tại của động từ này rất dễ ngây nhầm lẫn với quá khứ đơn giản của động từ to lie. Cần phải phân biệt bằng ngữ cảnh cụ thể.

To sit: ngồi
To sit in: ngồi tại, ngồi trong.
To sit on: ngồi trên (đã ngồi sẵn).
To set = to put, to lay: đặt, để.
We are going to sit in the fifth row at the opera.
After swimming, she sat on the beach to dty off.
Nobody has sat through as many boring lectures as Petes has.

* Lưu ý: Phát âm hiện tại đơn giản của động từ này rất dễ lẫn với Simple past của to sit.

To set smt: đặt cái gì, bày cái gì, để cái gì
The little girl help her father set the table every night.
The botanist set his plants in the sun so that they would grow.

Một số các thành ngữ dùng với các động từ trên:

to set the table for: bầy bàn để.
My mother has set the table for the family dinner.

to lay off (workers. employees): cho thôi việc, giãn thợ.
The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown.

to set (broken bone) in: bó những cái xương gẫy vào.
Dr.Jacobs has set many broken bones in plaster casts.

to set one's alarm for: Đặt đồng hồ báo thức vào lúc.
John set his alarm for six o'clock.

to set fire to: làm cháy
While playing with matches, the children set fire to the sofa.

to raise (animals, plants) for a living: trồng cái gì, nuôi con gì bán để lấy tiền.
That farmer raises chickens for a living.
hattieu
hattieu
nhạc trưởng
nhạc trưởng

Tổng số bài gửi : 149
Join date : 14/06/2011
Age : 32

Về Đầu Trang Go down

Những động từ dễ gây nhầm lẫn Empty Re: Những động từ dễ gây nhầm lẫn

Bài gửi  Tiểu Nhu 21st June 2011, 1:17 am

cái này hay nè!
thanks for your share!!
cheers
Tiểu Nhu
Tiểu Nhu
Admin

Tổng số bài gửi : 58
Join date : 29/04/2011

https://nhachoa.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết